Báo giá tôn lợp mái nhà mới nhất 2024
Tôn lợp mái còn được gọi là tấm lợp, mái tôn hay tôn (tole), là một loại vật liệu xây dựng dùng để lợp mái nhà, giúp bảo vệ công trình tránh khỏi những tác động từ khí hậu và môi trường bên ngoài như nắng gió, mưa bão… Tôn lợp mái được sản xuất đa dạng về chất liệu, kiểu dáng và màu sắc, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại tôn phù hợp với nhu cầu. Trong bài viết này, Tôn thép Hoàng Phúc sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về những đặc điểm, cấu tạo, cũng như các loại tôn lợp mái được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhé!
1. Đặc điểm tôn lợp mái
Tôn lợp mái hiện nay được sản xuất bằng công nghệ kỹ thuật hiện đại nên có độ bền và tuổi thọ cao, nhờ vào khả năng chống được ăn mòn và oxy hóa vô cùng hiệu quả, qua đó giúp tôn chống chịu được những tác động xấu từ thời tiết và môi trường bên ngoài.
Loại tôn này có trọng lượng nhẹ, giúp cho việc vận chuyển, thi công và lắp đặt được dễ dàng, giá cả lại phải chăng, có đầy đủ chế độ bảo hành và hậu mãi hấp dẫn, kèm với đó là tính thẩm mỹ cao, giúp mang lại vẻ đẹp riêng cho từng công trình, nên được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
1.1 Về cấu tạo tôn lợp mái
Tôn lợp mái được phân thành nhiều loại khác nhau, mỗi loại sẽ có thành phần và cấu tạo riêng biệt đáp ứng cho phù hợp với yêu cầu của từng công trình cũng như nhu cầu của người sử dụng.
Thông thường, cấu tạo chung của tôn lợp mái là các loại thép cán mỏng, được phủ trên bề mặt một lớp kẽm hoặc lớp mạ nhôm kẽm để giúp tăng thêm độ bền cũng như tuổi thọ của tôn. Đối với các loại tôn màu thì sẽ được phủ thêm một lớp sơn ở lớp ngoài cùng để tăng thêm tính thẩm mỹ.
1.2 Về quy cách sản xuất tôn lợp mái
Tôn lợp mái được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng yêu cầu của từng loại công trình. Chúng cũng rất đa dạng về biên dạng sóng, trong đó phổ biến nhất là tôn 5 sóng vuông, 9 sóng vuông và 11 sóng vuông. Khách hàng có thể tham khảo quy cách sản xuất tiêu chuẩn của 3 biên dạng sóng này như sau:
a) Tôn 5 sóng vuông
Quy cách sản xuất kích thước tiêu chuẩn của tôn 5 sóng vuông:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
- Chiều rộng khổ hữu dụng: 1070 mm
- Khoảng cách giữa các sóng tôn: 250 mm
- Chiều cao sóng: 32 mm
- Độ dày sóng: 0.8 – 3 mm
- Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 3m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu
b) Tôn 9 sóng vuông
Quy cách sản xuất kích thước tiêu chuẩn của tôn 9 sóng vuông:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
- Chiều rộng khổ hữu dụng: 1070 mm
- Khoảng cách giữa các sóng tôn: 125 mm
- Chiều cao sóng: 21 mm
- Độ dày sóng: 0.8 – 3 mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: 2m, 3m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
c) Tôn 11 sóng vuông
Quy cách sản xuất kích thước tiêu chuẩn của tôn 11 sóng vuông:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
- Chiều rộng khổ hữu dụng: 1070 mm
- Khoảng cách giữa các sóng tôn: 100 mm
- Chiều cao sóng tôn: 18.5 – 20 mm
- Độ dày sóng: 0.8 – 3 mm
- Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 3m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
d) Tôn 13 sóng vuông
Quy cách sản xuất kích thước tiêu chuẩn của tôn 13 sóng vuông:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
- Chiều rộng khổ hữu dụng: 1070 mm
- Khoảng cách giữa các sóng tôn: 90 mm
- Chiều cao sóng tôn: 7mm
- Độ dày sóng: 0.8 – 3 mm
- Chiều dài tôn 13 sóng: 2m, 3m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
Tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng mà khách hàng lựa chọn mẫu tôn có kích thước phù hợp với công trình, vừa đảm bảo yêu cầu chất lượng, vừa giúp tiết kiệm phần nào chi phí.
1.3 Về màu sắc tôn lợp mái
Tôn lợp mái rất đa dạng về màu sắc, sau đây là một số màu tôn cơ bản được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay, phải kể đến đó là: màu đen, màu xám lông chuột, màu nâu đất, màu đỏ đậm, màu đỏ tươi, màu trắng sữa, màu vàng kem, màu xanh rêu, màu xanh ngọc, màu xanh dương, màu xanh dương tím, màu mật ong, màu vẫn gỗ, …
Sự đa dạng về màu sắc của tôn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được màu tôn theo sở thích, đồng thời phù hợp với phong thủy, giúp cho gia chủ cũng như các chủ doanh nghiệp, chủ đầu tư có nhiều may mắn, thuận lợi và bình an.
1.4 Lưu ý về màu sắc khi lựa chọn tôn lợp mái hợp phong thủy
Mọi sự vật hiện tượng trong cuộc sống luôn có sự cân bằng về âm dương. Và phong thủy được xem là điểm cân bằng giữa âm và dương giúp chúng ta thuận lợi và phát triển mạnh mẽ. Trong xây dựng, đặc biệt là lợp mái tôn thì màu sắc là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng trong phong thủy cần được chú trọng, lựa chọn màu sắc mái tôn lợp hợp mệnh, hợp tuổi sẽ giúp mang lại nhiều sự may mắn, tài lộc và hỗ trợ cho các thành viên trong gia đình nhiều thuận lợi. Sau đây là những màu sắc tôn lợp mái phù hợp với từng mệnh gia chủ bạn có thể tham khảo:
a) Người mệnh Kim nên lợp mái tôn màu gì?
Xét theo yếu tố tương hợp của ngũ hành thì Kim là kim loại, thường gồm những màu sắc sáng và có ánh kim. Nên màu sắc hợp với gia chủ mệnh kim thường là những màu sáng: màu trắng (màu bản mệnh), màu ghi xám, màu vàng đồng hoặc màu nâu đất (hoàng thổ sinh kim). Những màu này cực kỳ hợp với gia chủ mệnh kim, mang lại nhiều sự may mắn, niềm vui trong cuộc sống.
Gia chủ mệnh Kim sẽ không hợp với những màu như hồng, đỏ, tím... nên cực kỳ lưu ý nhé để gia đình luôn sum vầy, hạnh phúc, các thành viên luôn nhận lại nhiều sự may mắn.
b) Người mệnh Mộc nên lợp mái tôn màu gì?
Trong ngũ hành, Mộc trượng trưng cho cây cỏ sống trên mặt đất, là biểu tượng của sự sống mạnh mẽ, sinh sôi... Nên theo quy luật này, gia chủ mang mệnh Mộc sẽ lựa chọn tôn lợp mái màu xanh (màu bản mệnh là xanh rêu, xanh lá) hoặc các nhóm màu thuộc mệnh thủy như là xanh dương, xanh ngọc hoặc là màu đen...
Gia chủ mệnh mộc nên tránh dùng những tông màu trắng, sắc ánh kim vàng như màu trắng bạch kim. Đây là nhóm màu kiên kỵ và khắc với mệnh mộc.
c) Người mệnh Thủy nên lợp mái tôn màu gì?
Với gia chủ mệnh thủy thì màu đại diện cho bản mệnh là màu đen hay xanh nước biển. Hơn thế, theo quan niệm ngũ hành thì Kim sinh Thủy nên có thể sử dụng màu sắc của mệnh Kim như là trắng, xám ghi cũng cực kỳ phù hợp. Vậy nên khi lựa chọn màu tôn lợp mái cho mệnh thủy nên chú trọng 4 nhóm màu đen, xanh nước biển, trắng hoặc xám ghi nhé.
Những gam màu kỵ với mệnh thủy mà gia chủ không được lựa chọn là vàng, nâu đất, đỏ để không ảnh hưởng đến tài vận, thuận lợi của gia đình.
d) Người mệnh Hỏa nên lợp mái tôn màu gì?
Hỏa là lửa, cực kỳ mạnh mẽ. Gia chủ mệnh Hỏa luôn là người chủ động, có cá tính, mạnh mẽ theo đuổi những giá trị trong cuộc sống. Với gia chủ mệnh Hỏa thì màu tôn lợp mái phù hợp nhất là màu đỏ (màu bản mệnh của họ)
Bên cạnh đó dựa theo thuyết ngũ hành thì Mộc sinh Hỏa nên 2 bản mệnh này có yếu tố tương sinh với mau. Nên gia chủ mệnh Hỏa có thể lựa chọn những màu sắc tôn lợp mái đại diện cho hành Mộc như: xanh lá cây, xanh rêu cũng vô cùng tốt.
Đối với nhóm màu không hợp với gia chủ mệnh Hỏa là màu đen, màu xanh biển sẫm (đen cực kỳ khắc với Hỏa)
e) Người mệnh Thổ nên lợp mái tôn màu gì?
Mệnh Thổ là đất, màu hợp với gia chủ mệnh Thổ sẽ là màu nâu, vàng, cam. Ngoài ra, gia chủ có thể kết hợp thêm các màu hồng, đỏ, tím vì Hỏa sinh Thổ. Màu xanh là màu sắc kiêng kỳ mà gia chủ mệnh Thổ nên tránh khi lựa chọn màu sắc tôn lợp mái hợp phong thủy nhé.
1.5 Lưu ý về hướng nhà hợp phong thủy gia chủ
Có câu "nhất vị, nhì hướng" - nghĩa là nhất vị trí, nhì hướng nhà nên trong xây dựng việc xác định hướng nhà là một trong những điều cực kỳ quan trọng. Lựa chọn hướng nhà tốt, hợp phong thủy, hợp tuổi sẽ mang lại nhiều sự suôn sẻ trong cuộc sống, gia đình hạnh phúc, ấm êm.
Theo các chuyên gia phong thủy, một ngôi nhà tốt là một ngôi nhà nằm trong một khu đất vuông vứt, có địa thế cao, thông thoáng, không tồn đọng nước. Xác định hướng nhà hợp phong thủy là tìm ra hướng nước chảy ở phía trước từ thế đất của ngôi nhà.
Việc này không chỉ nước chảy bề mặt mà còn là cả mạch nước ngầm. Các ngôi nhà có mạch nước chảy theo hướng từ trái sang thường được đánh giá cực kỳ tốt. Xét theo Tam Nguyên Cửu Vận Huyền Không Phi Tinh, hướng đất vượng thuộc một trong hai kiểu sau:
- Thu sơn thu thủy: Nếu phía Đông Bắc của đất có sông, suối hoặc đường cái thì thịnh vượng, phát tài. Ngược lại, nếu sông, suối hoặc đường cái nằm ở phía Tây Nam gặp nhiều bất lợi,
- Vượng sơn vượng hướng: Nếu hướng Đông Bắc của đất có sông, suối thì vượng tài chi trạch.
Gia chủ có thể lựa chọn hướng nhà là điểm ở giữa của dòng chảy đến và dòng chảy đi. Nếu không xác định được thì bạn có thể dựa vào hướng gió chủ đạo và nơi có đất thấp, không bị đọng nước, thông thoáng là được.
Sau đó xác định vị trí cửa chính, hướng phòng bếp, phòng ngủ... phù hợp với hướng nhà. Lưu ý, vị trí cửa chính là nơi dòng khí lưu thông nên phải là hợp với hướng cửa của bản mệnh và nằm trong các cung tốt là Thiên Y, Sinh Khí, Phục Vị, Phước Đức. Trong đó, cung Sinh Khí là cung tốt nhất và được nhiều gia chủ lựa chọn để hướng cửa chính.
Hướng chính của cửa không được nhìn thẳng cổng ra hoặc đối diện với cửa hậu sau bởi điều nafuy ảnh hưởng đến tài lộc. Quý khách có thể lắp thêm rèm để ngăn chặn nhìn thẳng.
2. Các loại tôn lợp mái
Tôn lợp mái có rất nhiều loại khác nhau, nhưng phổ biến nhất đó là tôn lạnh, tôn cách nhiệt và tôn giả ngói. Đặc điểm của từng loại như sau:
2.1 Tôn lạnh
Tôn lạnh còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm, được tạo thành từ một loại thép cán mỏng, trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường là 55% Nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% Silicon. Lớp mạ này tạo ra màng ngăn cơ học, giúp tôn có độ bền vượt trội, có khả năng chống lại các tác động từ môi trường, chống gỉ sét và ăn mòn cực kỳ hiệu quả, qua đó làm tang độ bền và tuổi thọ của tôn.
Tôn lạnh hạn chế hấp thụ nhiệt tốt, giúp chống nóng hiệu quả và làm mát công trình, qua đó giúp cho không gian công trình trở nên thông thoáng và mát mẻ hơn, giúp tiết kiệm được nhiều chi phí vì hạn chế được việc sử dụng các thiết bị điện như quạt máy, điều hòa, … Ngoài ra, loại tôn này còn được phủ sơn hai mặt giống nhau, tạo nên tính thẩm mỹ và vẻ đẹp riêng cho công trình.
2.2 Tôn cách nhiệt
Tôn cách nhiệt hay còn được gọi là tôn chống nóng, tôn xốp, tấm lợp PU hay tấm panel, là loại vật liệu có cấu tạo gồm 3 lớp với 2 mặt tôn và một lớp cách nhiệt ở giữa. Loại tôn này có độ bền vượt trội, cùng với đó là khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vô cùng hiệu quả.
Tôn cách nhiệt còn có độ cứng vững cao, làm giảm khả năng tốc mái, an toàn cho người sử dụng. So với tôn lạnh thì tôn cách nhiệt có khả năng giảm ồn và chống nóng tốt hơn, chính vì thế mà giá thành cũng cao hơn.
2.3 Tôn giả ngói
Tôn giả ngói còn được gọi là tôn sóng ngói hay tôn ngói, chúng có kiểu dáng, kích thước và màu sắc giống hệt với mái ngói truyền thống, giúp đánh lừa thị giác của người nhìn. Tôn sóng ngói sang trọng, đẹp mắt, đồng thời có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Loại tôn này lại có tính thẩm mỹ cao nên thường được sử dụng để lợp mái nhà ở, biệt thự, villa, nhà phố cao tầng và những công trình có độ dốc lớn.
Trọng lượng của tôn giả ngói nhẹ hơn ngói thật rất nhiều, góp phần làm giảm trọng tải cho mái nhà, đồng thời giúp cho việc vận chuyển, thi công và lắp đặt được nhanh chóng và dễ dàng hơn, từ đó tiết kiệm nhiều thời gian và chi phí.
3. Các thương hiệu tôn lợp mái
Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc cung cấp các sản phẩm tôn lợp mái chính hãng từ các thương hiệu lớn, uy tín, Tôn thép Hoàng Phúc xin gửi đến quý khách hàng những thương hiệu tôn chất lượng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
3.1 Tôn Đông Á
Được thành lập hơn 25 năm, với những thành tựu mà Tôn Đông Á đạt được đã cho thấy một thương hiệu đáng để chúng ta tin dùng. Các sản phẩm của thương hiệu Tôn Đông Á luôn đảm bảo chất lượng cao, mẫu mã đa dạng, phong phú, có tính thẩm mỹ cao. Đây nhất định sẽ là sự lựa chọn đúng đắn của mọi nhà.
3.2 Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen thuộc Công ty cổ phần Tập Đoàn Hoa Sen, là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh tôn thép số 1 Việt Nam, cũng là nhà xuất khẩu tôn thép hàng đầu Đông Nam Á. Các sản phẩm có mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ cao, cùng với chất lượng đạt chuẩn quốc tế, độ bền cao, lại được bảo hành lên đến 30 năm, đây thật sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai có nhu cầu sử dụng.
3.3 Tôn Việt Nhật
Là đơn vị liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, Tôn Việt Nhật Sssc đã cho ra đời những sản phẩm tôn thép với chất lượng vượt trội, cộng với mẫu mã, màu sắc đa dạng, giá thành lại rẻ, đảm bảo sẽ làm các bạn hài lòng.
4. Bảng giá tôn lợp mái
Tôn thép Hoàng Phúc là đại lý cấp 1 của các thương hiệu tôn thép hàng đầu Việt Nam, nên luôn cập nhật bảng giá mới nhất và nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc. Chúng tôi có đầy đủ các loại tôn lợp mái chính hãng, đạt chuẩn chất lượng, sẵn sàng cung cấp cho quý khách hàng.
Dưới đây là bảng giá tôn lợp mái được cập nhật mới nhất để bạn tham khảo và đưa ra sự lựa chọn hợp lý nhất khi có nhu cầu cần sử dụng. Tuy nhiên, giá thành có thể biến động tùy theo thị trường và phụ thuộc vào các thương hiệu tôn.
BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN (THAM KHẢO) Tôn thép Hoàng Phúc tư vấn báo giá tôn Hoa Sen chính hãng, giá gốc nhà máy .. Với nhiều chương trình giảm giả, tặng kèm phụ kiện…. Gọi ngay: 0919.077.799 – 0828.277.799 | ||
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 89,000 |
Hoa sen 0.35mm | 2.7kg/m | 114,000 |
Hoa sen 0.40mm | 3.4kg/m | 125,000 |
Hoa sen 0.45mm | 3.9kg/m | 139,000 |
Hoa sen 0.50mm | 4.4kg/m | 155,000 |
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG - CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG | ||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông Á 0.30mm | 2.3 kg/m | 85,000 |
Đông Á 0.35mm | 2.7kg/m | 102,000 |
Đông Á 0.40mm | 3.4kg/m | 115,000 |
Đông Á 0.45mm | 3.9kg/m | 134,000 |
Đông Á 0.50mm | 4.4kg/m | 144,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3 kg/m | 85,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 92,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.0kg/m | 102,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 118,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 127,000 |
TÔN CÁN PU CÁCH NHIỆT | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá gia công PU |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 67.000đ/m |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 67.000đ/m |
TÔN DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 5ly - 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PU/m |
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 5ly | 19.000đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000đ/m | |
PE-OPP 15ly | 34.000đ/m | |
PE-OPP 20ly | 45.000đ/m | |
PE-OPP 25ly | 53.000đ/m | |
PE-OPP 30ly | 67.000đ/m |
Để biết được chính xác giá tôn ở thời điểm hiện tại, cũng như được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn về các sản phẩm tôn lợp mái, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với Tôn thép Hoàng Phúc qua hotline: 0919 077 799 – 0828 277 799
5. Công Ty Tôn thép Hoàng Phúc
Công ty Tôn thép Hoàng Phúc chuyên cung cấp các loại tôn thép uy tín, chất lượng tại Tp. HCM và các tỉnh thành lân cận. Trong đó có sẵn các loại tôn lợp mái với nhiều chủng loại, mẫu mã, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Là đại lý trực tiếp của các thương hiệu tôn lớn, Tôn thép Hoàng Phúc luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.
Đại Lý Tôn thép Hoàng Phúc nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực Tp.HCM và có nhu cầu mua tôn thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá tốt nhất nhé.
5.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng
Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn thép Hoàng Phúc gồm các bước như sau:
- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về chất liệu, kích thước, kiểu dáng và màu sắc tôn phù hợp.
- Nhận thông tin đơn hàng của khách: về mẫu mã cũng như số lượng tôn đặt mua, trao đổi địa chỉ nhận hàng.
- Báo giá sản phẩm tôn
- Ký kết hợp đồng đối với các đơn hàng lớn. Thông thường đối với các đơn hàng nhỏ lẽ sẽ ký nhận biên bản giao nhận kèm biên lai thanh toán.
- Tiến hành lấy hàng cho khách.
- Bước cuối cùng là bàn giao sản phẩm đúng hạn sau khi khách hàng đã kiểm tra đủ số lượng tôn. Khách hàng sẽ tiến hành lấy sản phẩm và thanh toán phần chi phí còn lại như đã thỏa thuận trước đó.
5.2 Cam kết dịch vụ
Đến với Đại Lý Tôn thép Hoàng Phúc quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:
- Tư vấn tận tình về kiểu dáng, màu sắc, các loại tôn phù hợp với nhu cầu
- Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho khách hàng mua với số lượng lớn hoặc đối tác lâu năm
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
- Giá gốc từ nhà máy
- Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn thép Hoàng Phúc sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công ty tôn thép Hoàng Phúc
- Văn phòng: 31 Đường 21, Tổ 21 , Khu Phố 2 , Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- Kho hàng: Số 435 Hà Huy Giáp .Khu Phố 5.Phường Thạnh Xuân Q12 ,TPHCM
- Email: tonthephoangphuc@gmail.com
- Website:https://www.tonthephoangphuc.com
- Hotline: 0919 077 799 – 0828 277 799